Túi lọc là cốt lõi của bộ lọc túi, giúp loại bỏ bụi hiệu quả cao thông qua lọc bề mặt và lớp bụi ban đầu, đồng thời tái tạo công suất thông qua loại bỏ bụi định kỳ để đảm bảo thiết bị hoạt động liên tục và ổn định.
Mô tả sản phẩm
Vật liệu lọc ở nhiệt độ bình thường và nhiệt độ trung bình phù hợp với hầu hết các điều kiện làm việc thông thường.
Tính năng: tính chất cơ học tốt, chống mài mòn và chi phí thấp.
Nhiệt độ giới hạn: 150°C trong thời gian ngắn và 120°C khi sử dụng lâu dài.
Nhược điểm: không chịu được sự thủy phân axit và kiềm mạnh.
Ứng dụng: Vật liệu lọc nhiệt độ thông thường phổ biến nhất, được sử dụng cho khí thải khô và không ăn mòn hóa học trong chế biến thép, xi măng và gỗ.
Tính năng: kháng hóa chất tuyệt vời, đặc biệt là kháng axit và kiềm. Nhiệt độ giới hạn: 190°C khi sử dụng trong thời gian ngắn và 160°C khi sử dụng lâu dài. Nhược điểm: khả năng chống oxy hóa kém (tuổi thọ sẽ bị rút ngắn khi hàm lượng oxy lớn hơn 10%).
Ứng dụng: Các điều kiện làm việc của lưu huỳnh oxit (SOx) như nồi hơi đốt than, lò đốt rác là một trong những tiêu chuẩn để loại bỏ bụi túi trong các nhà máy điện.
Tính năng: khả năng chống thủy phân và kháng hóa chất tốt hơn polyester và chi phí vừa phải.
Nhiệt độ giới hạn: 140°C trong thời gian ngắn và 125°C khi sử dụng lâu dài. Nhược điểm: nó không chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống mài mòn ở mức trung bình.
Ứng dụng: Thích hợp với điều kiện làm việc có nhiệt độ vừa phải, ít hơi nước và ăn mòn hóa học như máy sấy, máy nghiền than.
Vật liệu lọc nhiệt độ cao hiệu suất cao phù hợp với nhiệt độ cao hơn hoặc môi trường khắc nghiệt.
Các tính năng: khả năng chịu nhiệt độ cao tuyệt vời, diện tích bề mặt riêng của sợi lớn và hiệu quả lọc cao.
Nhiệt độ giới hạn: 260°C khi sử dụng trong thời gian ngắn và 240°C khi sử dụng lâu dài. Nhược điểm: không có khả năng chống thủy phân (dễ bị hư hỏng trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao) và đắt tiền.
Ứng dụng: khí thải nhiệt độ cao và độ ẩm thấp như đầu lò xi măng và đuôi lò và sản xuất muội than.
Tính năng: chịu nhiệt độ tốt và chống mài mòn.
Nhiệt độ giới hạn: 204°C trong thời gian ngắn và 190°C trong thời gian dài. Nhược điểm: không chịu được sự thủy phân và axit mạnh.
Ứng dụng: Trộn nhựa đường, luyện sắt thép và các điều kiện làm việc khô và nhiệt độ cao khác.
Tính năng: với khả năng chống ăn mòn hóa học tuyệt vời và chịu nhiệt độ cao, bề mặt nhẵn và hiệu quả loại bỏ bụi tốt.
Nhiệt độ giới hạn: 260°C khi sử dụng trong thời gian ngắn và 230°C khi sử dụng lâu dài. Nhược điểm: giá rất đắt và độ bền cơ học (độ bền kéo và mài mòn) hơi kém.
Ứng dụng: Đốt chất thải, công nghiệp hóa chất, muội than và các điều kiện làm việc đòi hỏi nhiệt độ cao và ăn mòn cao khác.


